Bảng giá vàng Agribank mới nhất hôm nay
Bạn có nhu cầu giao dịch, mua bán vàng để hưởng chênh lệch nhưng chưa biết đầu tư ở đâu? Hãy đến với Agribank – một trong những ngân hàng hỗ trợ cho các nhà đầu tư vàng lướt sóng tốt nhất hiện nay.
Cập nhật lúc: 2021-07-20 09:00:20 | |||||||||||
# | Loại(VNĐ/lượng) | Công ty | Giá mua | Giá bán | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Loại 0.1 chỉ AGRIBANK | agribank |
51800000
0
|
59800000
0
|
|||||||
2 | Loại 0.3 chỉ AGRIBANK | agribank |
15840000
0
|
16540000
0
|
|||||||
3 | Loại 0.5 chỉ AGRIBANK | agribank |
26400000
0
|
27000000
0
|
|||||||
4 | Loại 1 chỉ AGRIBANK | agribank |
51800000
0
|
53300000
0
|
|||||||
5 | Thần Tài May Mắn (SBJ Gold) AGRIBANK | agribank |
51800000
0
|
53300000
0
|
|||||||
6 | Vàng nhẫn loại 1 chỉ AGRIBANK | agribank |
51800000
0
|
53300000
0
|
|||||||
7 | Vàng nhẫn loại 0.5 chỉ AGRIBANK | agribank |
25800000
0
|
27000000
0
|
|||||||
8 | Đồng tiền các loại AGRIBANK | agribank |
51800000
0
|
53300000
0
|
|||||||
9 | Thần tài Chibi loại 0,5 chỉ AGRIBANK | agribank |
25800000
0
|
27000000
0
|
|||||||
10 | Chiêu Tài Tích Lộc (Túi Lộc vàng) loại 0.5 chỉ AGRIBANK | agribank |
25800000
0
|
27000000
0
|
|||||||
11 | Khát Vọng Sức Trẻ (Họa Mi Vàng) loại 1 chỉ AGRIBANK | agribank |
51800000
0
|
53300000
0
|
|||||||
12 | Bồ Đề An Gia loại 0.3 chỉ AGRIBANK | agribank |
15340000
0
|
16540000
0
|
|||||||
13 | Nhất Tài Lộc Phúc (hồ lô vàng) loại 0.3 chỉ AGRIBANK | agribank |
15340000
0
|
16540000
0
|
|||||||
14 | Vàng ép vỉ (Voucher/E-Voucher) AGRIBANK | agribank |
52300000
0
|
53300000
0
|
|||||||
15 | Vàng miếng SJC AGRIBANK | agribank |
56900000
0
|
57500000
0
|
|||||||
16 | Vàng 99,99 (24K) AGRIBANK | agribank |
51100000
0
|
51900000
0
|
|||||||
17 | Vàng 99,9 AGRIBANK | agribank |
51050000
0
|
51850000
0
|
|||||||
18 | Vàng 95% AGRIBANK | agribank |
48510000
0
|
49310000
0
|
|||||||
19 | Vàng 68% AGRIBANK | agribank |
34490000
0
|
35290000
0
|
|||||||
20 | Vàng 18K AGRIBANK | agribank |
38130000
0
|
38930000
0
|
|||||||
21 | Vàng 14K AGRIBANK | agribank |
29460000
0
|
30260000
0
|
|||||||
22 | Vàng 10K AGRIBANK | agribank |
20840000
0
|
21640000
0
|
|||||||
23 | Loại 0.1 chỉ AGRIBANK | agribank |
51800000
0
|
59800000
0
|
|||||||
24 | Loại 0.3 chỉ AGRIBANK | agribank |
15840000
0
|
16540000
0
|
|||||||
25 | Loại 0.5 chỉ AGRIBANK | agribank |
26400000
0
|
27000000
0
|
|||||||
26 | Loại 1 chỉ AGRIBANK | agribank |
51800000
0
|
53300000
0
|
|||||||
27 | Thần Tài May Mắn (SBJ Gold) AGRIBANK | agribank |
51800000
0
|
53300000
0
|
|||||||
28 | Vàng nhẫn loại 1 chỉ AGRIBANK | agribank |
51800000
0
|
53300000
0
|
|||||||
29 | Vàng nhẫn loại 0.5 chỉ AGRIBANK | agribank |
25800000
0
|
27000000
0
|
|||||||
30 | Đồng tiền các loại AGRIBANK | agribank |
51800000
0
|
53300000
0
|
|||||||
31 | Thần tài Chibi loại 0,5 chỉ AGRIBANK | agribank |
25800000
0
|
27000000
0
|
|||||||
32 | Chiêu Tài Tích Lộc (Túi Lộc vàng) loại 0.5 chỉ AGRIBANK | agribank |
25800000
0
|
27000000
0
|
|||||||
33 | Khát Vọng Sức Trẻ (Họa Mi Vàng) loại 1 chỉ AGRIBANK | agribank |
51800000
0
|
53300000
0
|
|||||||
34 | Bồ Đề An Gia loại 0.3 chỉ AGRIBANK | agribank |
15340000
0
|
16540000
0
|
|||||||
35 | Nhất Tài Lộc Phúc (hồ lô vàng) loại 0.3 chỉ AGRIBANK | agribank |
15340000
0
|
16540000
0
|
|||||||
36 | Vàng ép vỉ (Voucher/E-Voucher) AGRIBANK | agribank |
52300000
0
|
53300000
0
|
|||||||
37 | Vàng miếng SJC AGRIBANK | agribank |
56900000
0
|
57500000
0
|
|||||||
38 | Vàng 99,99 (24K) AGRIBANK | agribank |
51100000
0
|
51900000
0
|
|||||||
39 | Vàng 99,9 AGRIBANK | agribank |
51050000
0
|
51850000
0
|
|||||||
40 | Vàng 95% AGRIBANK | agribank |
48510000
0
|
49310000
0
|
|||||||
41 | Vàng 68% AGRIBANK | agribank |
34490000
0
|
35290000
0
|
|||||||
42 | Vàng 18K AGRIBANK | agribank |
38130000
0
|
38930000
0
|
|||||||
43 | Vàng 14K AGRIBANK | agribank |
29460000
0
|
30260000
0
|
|||||||
44 | Vàng 10K AGRIBANK | agribank |
20840000
0
|
21640000
0
|
Đầu tư vàng tại Agribank
Trong những năm gần đây, Agribank đã đầu tư rất mạnh mẽ vào mảnh kinh doanh vàng và thành quả mà họ đạt được chính là sự tin tưởng, ủng hộ từ khách hàng. Chính vì thế, Giavangtructuyen.vn liên tục cập nhật giá vàng Agribank để bạn nhanh chóng nắm bắt các cơ hội đầu tư kiếm lời . Bảng giá vàng được chúng tối tổng hợp, cập nhật giá liên tục về các loại vàng sau:
- Vàng miếng SJC loại 0.1 chỉ, 0.3 chỉ, 0.5 chỉ (5 phân), 1 chỉ.
- Vàng nhẫn trơn 9999 (99,99%) loại 0.5 chỉ (5 phân), 1 chỉ.
- Các loại vàng trang sức 10k, 14k, 18k.
Ưu điểm khi đầu tư vàng tại Agribank
- Là địa điểm đáng tin cậy, uy tín về giá cả và chất lượng vàng.
- Dịch vụ hỗ trợ, chăm sóc khách hàng tận tình, chu đáo.
- Sau khi hoàn tất các thủ tục có thể bàn giao vàng ngay tại quầy giao dịch.
Nhược điểm
- Khoảng chênh lệch giữa giá mua và giá bán luôn cao trong top các ngân hàng kinh doanh vàng. Đây là một vấn đề mà Agribank đang rất mong muốn cải thiện để nâng cao trải nghiệm của khách hàng.
- Thủ tục mua bán, trao đổi còn phức tạp, qua nhiều công đoạn, mất nhiều thời gian.
Mặc dù còn nhiều nhược điểm vẫn đang hiện hữu, tuy nhiên, Agribank vẫn được khách hàng đánh giá là một địa chỉ đáng tin cậy để đầu tư vàng. Hãy luôn theo dõi và cập nhật giá vàng cùng Giavangtructuyen.vn để không bỏ lỡ những thay đổi từ thị trường nhé!